Bước tới nội dung

nước cất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ kət˧˥nɨə̰k˩˧ kə̰k˩˧nɨək˧˥ kək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ kət˩˩nɨə̰k˩˧ kə̰t˩˧

Danh từ

[sửa]

nước cất

  1. Nước nguyên chất chế từ nước thường bằng phương pháp cất.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]