Bước tới nội dung

nước lọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ la̰ʔwk˨˩nɨə̰k˩˧ la̰wk˨˨nɨək˧˥ lawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ lawk˨˨nɨək˩˩ la̰wk˨˨nɨə̰k˩˧ la̰wk˨˨

Danh từ

[sửa]

nước lọc

  1. Nước lã đã qua khâu lắng lọckhử trùng để dùng trong sinh hoạt.
    Nấu ăn bằng nước lọc.
    Bể nước lọc.
  2. Nước đã được đun sôi, thường để nguội, dùng để uống.
    Uống một cốc nước lọc.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Nước lọc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam