nền móng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ne̤n˨˩ mawŋ˧˥ | nen˧˧ ma̰wŋ˩˧ | nəːŋ˨˩ mawŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nen˧˧ mawŋ˩˩ | nen˧˧ ma̰wŋ˩˧ |
Danh từ
[sửa]nền móng
- Phần đất đã gia cố để xây nhà.
- Phần làm cơ sở vững chắc để phát triển những cái khác.
- Phát triển kinh tế để làm nền móng nâng cao đời sống.
Tham khảo
[sửa]- "nền móng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)