nịnh tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nḭ̈ʔŋ˨˩ tïŋ˧˥nḭ̈n˨˨ tḭ̈n˩˧nɨn˨˩˨ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nïŋ˨˨ tïŋ˩˩nḭ̈ŋ˨˨ tïŋ˩˩nḭ̈ŋ˨˨ tḭ̈ŋ˩˧

Định nghĩa[sửa]

nịnh tính

  1. Thói xấu do tập quán thú vui vật chất gây nên.
    Uống rượu nói nhảm, lâu ngày thành nịnh tính.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]