Bước tới nội dung

thói

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔj˧˥tʰɔ̰j˩˧tʰɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔj˩˩tʰɔ̰j˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thói

  1. Lối, cách sống hay hoạt động, thường không tốt, được lặp lại lâu ngày thành quen.
    Thói hư tật xấu.
    Giở thói du côn.
    Mãi mới bỏ được thói nghiện ngập.
    Đất có lề, quê có thói (tục ngữ).

Tham khảo

[sửa]