appear
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ə.ˈpɪr/
Hoa Kỳ | [ə.ˈpɪr] |
Nội động từ
[sửa]appear nội động từ /ə.ˈpɪr/
- Xuất hiện, hiện ra, ló ra.
- Trình diện; ra mắt.
- to appear before a court — ra hầu toà
- to appear on the stage — ra sân khấu (diễn viên)
- Được xuất bản (sách).
- the book will appear in a week — một tuần nữa cuốn sách sẽ được xuất bản
- Hình như, có vẻ.
- there appears to be a mistake — hình như có một sự lầm lẫn
- Biểu lộ, lộ ra.
Chia động từ
[sửa]appear
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to appear | |||||
Phân từ hiện tại | appearing | |||||
Phân từ quá khứ | appeared | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | appear | appear hoặc appearest¹ | appears hoặc appeareth¹ | appear | appear | appear |
Quá khứ | appeared | appeared hoặc appearedst¹ | appeared | appeared | appeared | appeared |
Tương lai | will/shall² appear | will/shall appear hoặc wilt/shalt¹ appear | will/shall appear | will/shall appear | will/shall appear | will/shall appear |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | appear | appear hoặc appearest¹ | appear | appear | appear | appear |
Quá khứ | appeared | appeared | appeared | appeared | appeared | appeared |
Tương lai | were to appear hoặc should appear | were to appear hoặc should appear | were to appear hoặc should appear | were to appear hoặc should appear | were to appear hoặc should appear | were to appear hoặc should appear |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | appear | — | let’s appear | appear | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "appear", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)