pop up
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Từ đồng âm
[sửa]Động từ
[sửa]pop up
- Nổi lên với tiếng bốp.
- The toast will pop up out of the toaster when it’s ready. — Bánh mì nướng sẽ nhảy lên khi nào xong.
- (Thông tục) Xuất hiện bất ngờ; nổi lên, trồi lên.
- I can’t remember where I left my keys, but they normally pop up somewhere. — Tôi quên đã bỏ chìa khóa ở đâu, nhưng thường thường nó nổi lên bất ngờ.
Chia động từ
[sửa]Bảng chia động từ của pop up
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pop up | |||||
Phân từ hiện tại | popping up | |||||
Phân từ quá khứ | popped up | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you | he/she/it/one | we | you | they |
Hiện tại | pop up | pop up | pops up | pop up | pop up | pop up |
Quá khứ | popped up | popped up | popped up | popped up | popped up | popped up |
Tương lai | will/shall¹ pop up | will/shall pop up | will/shall pop up | will/shall pop up | will/shall pop up | will/shall pop up |
Lối cầu khẩn | I | you | he/she/it/one | we | you | they |
Hiện tại | pop up | pop up | pop up | pop up | pop up | pop up |
Quá khứ | popped up | popped up | popped up | popped up | popped up | popped up |
Tương lai | were to pop up hoặc should pop up | were to pop up hoặc should pop up | were to pop up hoặc should pop up | were to pop up hoặc should pop up | were to pop up hoặc should pop up | were to pop up hoặc should pop up |
Lối mệnh lệnh | — | you | — | we | you | — |
Hiện tại | — | pop up | — | let’s pop up | pop up | — |
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩa
[sửa]- xuất hiện bất ngờ