netiquette

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈnɛ.tɪ.kət/

Danh từ[sửa]

netiquette /ˈnɛ.tɪ.kət/

  1. Nghi thức mạng Nghi thức của mạng; một tập các quy tắc phản ánh các kinh nghiệm lâu đời về sự hoà hợp trong môi trường điện tử (thư điện tử và các nhóm thông tin máy tính).

Tham khảo[sửa]