ngái ngủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaːj˧˥ ŋṵ˧˩˧ŋa̰ːj˩˧ ŋu˧˩˨ŋaːj˧˥ ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːj˩˩ ŋu˧˩ŋa̰ːj˩˧ ŋṵʔ˧˩

Động từ[sửa]

ngái ngủ

  1. Chưa hết buồn ngủ hoặc chưa tỉnh táo hẳn sau khi vừa ngủ dậy.
    Giọng ngái ngủ.

Tham khảo[sửa]