Bước tới nội dung

ngó ngàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔ˧˥ ŋa̤ːŋ˨˩ŋɔ̰˩˧ ŋaːŋ˧˧ŋɔ˧˥ ŋaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔ˩˩ ŋaːŋ˧˧ŋɔ̰˩˧ ŋaːŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ngó ngàng

  1. Để ý, quan tâm đến (thường dùng với ý phủ định).
    Chẳng ngó ngàng gì tới việc học hành.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin