Bước tới nội dung

ngũ kinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋuʔu˧˥ kïŋ˧˧ŋu˧˩˨ kïn˧˥ŋu˨˩˦ kɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋṵ˩˧ kïŋ˧˥ŋu˧˩ kïŋ˧˥ŋṵ˨˨ kïŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

ngũ kinh

  1. Năm pho sách kinh điển của Nho giáoKinh Thi, Kinh Thư, Kinh Dịch, Kinh Lễ, Kinh Xuân thu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]