Bước tới nội dung

người lạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ người + lạ.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ la̰ːʔ˨˩ŋɨəj˧˧ la̰ː˨˨ŋɨəj˨˩ laː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧ laː˨˨ŋɨəj˧˧ la̰ː˨˨

Danh từ

[sửa]

người lạ

  1. Người không quen biết hoặc là người chưa bao giờ thấy trước khi gặp mặt lần đầu tiên.

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]