người nhà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ ɲa̤ː˨˩ŋɨəj˧˧ ɲaː˧˧ŋɨəj˨˩ ɲaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧ ɲaː˧˧

Danh từ[sửa]

người nhà

  1. Người trong gia đình mình.
  2. Người được mời ngồi ăn cùng thân thiết những việc sai nhỏ có thể bỏ qua.
  3. Người bạn học rất thân cùng chia sẽ khó khăn họa nạn.
  4. Người anh em đối tác lâu năm thân thiết trên bến dưới thuyền.

Tham khảo[sửa]