ngục tốt
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 獄卒. Trong đó: 獄 (“ngục”: nhà tù); 卒 (“tốt”: lính).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋṵʔk˨˩ tot˧˥ | ŋṵk˨˨ to̰k˩˧ | ŋuk˨˩˨ tok˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋuk˨˨ tot˩˩ | ŋṵk˨˨ tot˩˩ | ŋṵk˨˨ to̰t˩˧ |
Danh từ[sửa]
ngục tốt
- (Từ cũ) Lính giữ ngục.
- Nhị độ mai, khuyết danh Việt Nam:
- Kíp truyền ngục tốt giao canh,
"Rồi đây ta sẽ tiến kinh cho rồi !"
- Kíp truyền ngục tốt giao canh,
- 1940, Nguyễn Tuân, “Chữ người tử tù”, Vang bóng một thời, NXB Tân Dân:
- Thầy bảo ngục tốt nó quét dọn lại cái buồng cuối cùng.
- Nhị độ mai, khuyết danh Việt Nam:
Dịch[sửa]
Lính giữ ngục
Tham khảo[sửa]
- "ngục tốt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)