ngữ liệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨʔɨ˧˥ liə̰ʔw˨˩ŋɨ˧˩˨ liə̰w˨˨ŋɨ˨˩˦ liəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨ̰˩˧ liəw˨˨ŋɨ˧˩ liə̰w˨˨ŋɨ̰˨˨ liə̰w˨˨

Danh từ[sửa]

ngữ liệu

  1. Phần vật chất của ngôn ngữ, nghe được, đọc được, để biểu hiện nội dung trừu tượng.
  2. Tư liệu dùng làm căn cứ được dùng trong nghiên cứu ngôn ngữ.
    Phân tích ngữ liệu.