ngữ liệu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨʔɨ˧˥ liə̰ʔw˨˩ | ŋɨ˧˩˨ liə̰w˨˨ | ŋɨ˨˩˦ liəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨ̰˩˧ liəw˨˨ | ŋɨ˧˩ liə̰w˨˨ | ŋɨ̰˨˨ liə̰w˨˨ |
Danh từ
[sửa]ngữ liệu
- Phần vật chất của ngôn ngữ, nghe được, đọc được, để biểu hiện nội dung trừu tượng.
- Tư liệu dùng làm căn cứ được dùng trong nghiên cứu ngôn ngữ.
- Phân tích ngữ liệu.