nghị lực
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋḭʔ˨˩ lɨ̰ʔk˨˩ | ŋḭ˨˨ lɨ̰k˨˨ | ŋi˨˩˨ lɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋi˨˨ lɨk˨˨ | ŋḭ˨˨ lɨ̰k˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
nghị lực
- Ý chí kiên quyết và bền vững.
- Tư tưởng cách mạng khi đã triệt để thì tạo nên nghị lực phi thường (Võ Nguyên Giáp)
Tham khảo[sửa]
- "nghị lực". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)