Bước tới nội dung

nghị lực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋḭʔ˨˩ lɨ̰ʔk˨˩ŋḭ˨˨ lɨ̰k˨˨ŋi˨˩˨ lɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˨˨ lɨk˨˨ŋḭ˨˨ lɨ̰k˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Nghị: quả quyết; lực: sức

Danh từ

[sửa]

nghị lực

  1. Ý chí kiên quyếtbền vững.
    Tư tưởng cách mạng khi đã triệt để thì tạo nên nghị lực phi thường (Võ Nguyên Giáp)

Tham khảo

[sửa]