Bước tới nội dung

nghị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋḭʔ˨˩ŋḭ˨˨ŋi˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋi˨˨ŋḭ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nghị

  1. "Nghị sĩ" hay "nghị viên" nói tắt.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Việt nghĩ.

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

nghị

  1. nghĩ.
    nghị cón nghị lăngnghĩ trước nghĩ sau

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên