nghe hơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛ˧˧ həːj˧˧ŋɛ˧˥ həːj˧˥ŋɛ˧˧ həːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛ˧˥ həːj˧˥ŋɛ˧˥˧ həːj˧˥˧

Động từ[sửa]

  1. Nghe sơ sơ qua người khác nói.
    Nghe hơi thì không thể đích xác được..
    Nghe hơi nồi chõ.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]