Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng Pháp seau

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
so˧˧so˧˥so˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
so˧˥so˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. Đồ dùng đựng nước, đáy tròn nhỏ, miệng loe, có quai.
    Mua chiếc nhựa.
    Cầm đi xách nước.

Tính từ

[sửa]

  1. Gộp nhập làm một, không có sự phân loại, lựa chọn.
    Mua cả mớ.
    Bán không cho chọn.

Động từ

[sửa]

  1. Đẩy cho ngã.
    nhau ngã.
    bờ tường đổ.
  2. Bị dồn về một phía.
    Gió làm bèo vào một chỗ.
  3. Ùa đến đồng loạt.
    đến hỏi chuyện.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]