Bước tới nội dung

ngoại tiếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ tiəp˧˥ŋwa̰ːj˨˨ tiə̰p˩˧ŋwaːj˨˩˨ tiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ tiəp˩˩ŋwa̰ːj˨˨ tiəp˩˩ŋwa̰ːj˨˨ tiə̰p˩˧

Tính từ

[sửa]

ngoại tiếp

  1. (Toán học) .
  2. Nói một vòng tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác.
    Vòng tròn ngoại tiếp.
  3. Nói một đa giác tất cả các cạnh đều tiếp xúc với một đường tròn.
    Đa giác ngoại tiếp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]