ngoại tiếp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ŋwa̰ːʔj˨˩ tiəp˧˥ | ŋwa̰ːj˨˨ tiə̰p˩˧ | ŋwaːj˨˩˨ tiəp˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ŋwaːj˨˨ tiəp˩˩ | ŋwa̰ːj˨˨ tiəp˩˩ | ŋwa̰ːj˨˨ tiə̰p˩˧ | |
Tính từ
ngoại tiếp
- (Toán học) .
- Nói một vòng tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác.
- Vòng tròn ngoại tiếp.
- Nói một đa giác mà tất cả các cạnh đều tiếp xúc với một đường tròn.
- Đa giác ngoại tiếp.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ngoại tiếp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)