ngo ngoe
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɔ˧˧ ŋwɛ˧˧ | ŋɔ˧˥ ŋwɛ˧˥ | ŋɔ˧˧ ŋwɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɔ˧˥ ŋwɛ˧˥ | ŋɔ˧˥˧ ŋwɛ˧˥˧ |
Động từ
[sửa]ngo ngoe
- Cựa quậy uốn đi uốn lại.
- Con giun ngo ngoe.
- Gắng gượng cử động.
- Ốm chưa khỏi mà đã ngo ngoe.
- Hoạt động với nghĩa xấu.
- Tụi lưu manh không dám ngo ngoe.
Tham khảo
[sửa]- "ngo ngoe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)