Bước tới nội dung

ngo ngoe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔ˧˧ ŋwɛ˧˧ŋɔ˧˥ ŋwɛ˧˥ŋɔ˧˧ ŋwɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔ˧˥ ŋwɛ˧˥ŋɔ˧˥˧ ŋwɛ˧˥˧

Động từ

[sửa]

ngo ngoe

  1. Cựa quậy uốn đi uốn lại.
    Con giun ngo ngoe.
  2. Gắng gượng cử động.
    Ốm chưa khỏi mà đã ngo ngoe.
  3. Hoạt động với nghĩa xấu.
    Tụi lưu manh không dám ngo ngoe.

Tham khảo

[sửa]