cử động
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kɨ̰˧˩˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | kɨ˧˩˨ ɗə̰wŋ˨˨ | kɨ˨˩˦ ɗəwŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kɨ˧˩ ɗəwŋ˨˨ | kɨ˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ | kɨ̰ʔ˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ | |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
- Tự làm cho một bộ phận nào đó của thân thể chuyển động.
- Cử động chân tay.
- Tay đau nên không được cử động mạnh.
Danh từ
- Sự cử động, lần cử động.
- Cử động của chân, tay khi tập thể dục.
Tham khảo
“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam