nhà hàng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ ha̤ːŋ˨˩ | ɲaː˧˧ haːŋ˧˧ | ɲaː˨˩ haːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ haːŋ˧˧ |
Danh từ[sửa]
nhà hàng
- Nhà bán và phục vụ ăn uống.
- Nhà có dọn hàng để bán.
- Khách nhớ nhà hàng. (tục ngữ)
- Toàn bộ những người bán hàng.
- Nhà hàng chiều khách.
- Nhà hàng nói thách, làm khách trả rẻ. (tục ngữ)
Đồng nghĩa[sửa]
- nhà bán và phục vụ ăn uống
Từ liên hệ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhà hàng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)