nhân danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ zajŋ˧˧ɲəŋ˧˥ jan˧˥ɲəŋ˧˧ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ ɟajŋ˧˥ɲən˧˥˧ ɟajŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

nhân danh

  1. Tên người.
    Từ điển nhân danh.
    Nghiên cứu về nhân danh, địa danh.

Động từ[sửa]

nhân danh

  1. Lấy danh nghĩa, với tư cách nào để làm việc gì đó.
    Nhân danh cá nhân.
    Nhân danh lãnh đạo cơ quan.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]