nhân giống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ zəwŋ˧˥ɲəŋ˧˥ jə̰wŋ˩˧ɲəŋ˧˧ jəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ ɟəwŋ˩˩ɲən˧˥˧ ɟə̰wŋ˩˧

Động từ[sửa]

nhân giống

  1. Biện pháp kĩ thuật nhân lên với số lượng lớn giống cây trồngvật nuôi trong sản xuất đại trà.
    Nhân giống cây trồng, vật nuôi.