vật nuôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa vật +‎ nuôi.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̰ʔt˨˩ nuəj˧˧jə̰k˨˨ nuəj˧˥jək˨˩˨ nuəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vət˨˨ nuəj˧˥və̰t˨˨ nuəj˧˥və̰t˨˨ nuəj˧˥˧

Danh từ[sửa]

vật nuôi

  1. Toàn bộ các loài động vật như gia súc, gia cầm, ong, tằm, động vật thủy sản được con người thuần hóa, nuôi giữ.
    Chăm sóc vật nuôi trong nhà.
    Chuyển đổi cây trồng và vật nuôi.