Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ ghép giữa vật + nuôi.
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
vật nuôi
- Toàn bộ các loài động vật như gia súc, gia cầm, ong, tằm, động vật thủy sản được con người thuần hóa, nuôi giữ.
Chăm sóc vật nuôi trong nhà.
Chuyển đổi cây trồng và vật nuôi.