nhân từ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ tɨ̤˨˩ɲəŋ˧˥˧˧ɲəŋ˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥˧˧ɲən˧˥˧˧˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

nhân từ

  1. Hiền hậu, có lòng thương yêu.
  2. có lòng thương người.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]