nhãi con

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaʔaj˧˥ kɔn˧˧ɲaːj˧˩˨ kɔŋ˧˥ɲaːj˨˩˦ kɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲa̰ːj˩˧ kɔn˧˥ɲaːj˧˩ kɔn˧˥ɲa̰ːj˨˨ kɔn˧˥˧

Danh từ[sửa]

nhãi con

  1. (khẩu ngữ) trẻ con, còn rất ít tuổi (hàm ý khinh thường)
    nhãi con mà cũng đòi ti toe
  2. Như nhãi
    Nhãi con hỗn quá!

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]