Bước tới nội dung

nhãi ranh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲaʔaj˧˥ zajŋ˧˧ɲaːj˧˩˨ ʐan˧˥ɲaːj˨˩˦ ɹan˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲa̰ːj˩˧ ɹajŋ˧˥ɲaːj˧˩ ɹajŋ˧˥ɲa̰ːj˨˨ ɹajŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

nhãi ranh

  1. (khẩu ngữ) Trẻ con, ít tuổi, non dạ, chưa hiểu biết gì (hàm ý khinh thường)
    nhãi ranh!

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam