Bước tới nội dung

nhạy bén

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ nhạy +‎ bén.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰ʔj˨˩ ɓɛn˧˥ɲa̰j˨˨ ɓɛ̰ŋ˩˧ɲaj˨˩˨ ɓɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaj˨˨ ɓɛn˩˩ɲa̰j˨˨ ɓɛn˩˩ɲa̰j˨˨ ɓɛ̰n˩˧

Tính từ

[sửa]

nhạy bén

  1. khả năng nắm bắt, phát hiệnthích ứng nhanh đối với những yếu tố mới, những yêu cầu mới.
    Đầu óc nhạy bén.

Tham khảo

[sửa]
  • Nhạy bén, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam