Bước tới nội dung

nhẫn nhục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəʔən˧˥ ɲṵʔk˨˩ɲəŋ˧˩˨ ɲṵk˨˨ɲəŋ˨˩˦ ɲuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲə̰n˩˧ ɲuk˨˨ɲən˧˩ ɲṵk˨˨ɲə̰n˨˨ ɲṵk˨˨

Định nghĩa

[sửa]

nhẫn nhục

  1. Chịu đựng được những điều khó chịu hoặc gây đau khổ cho mình.
    Nhẫn nhục đợi ngày giải phóng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]