Bước tới nội dung

dự đoán

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɨ̰ʔ˨˩ ɗwaːn˧˥jɨ̰˨˨ ɗwa̰ːŋ˩˧˨˩˨ ɗwaːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟɨ˨˨ ɗwan˩˩ɟɨ̰˨˨ ɗwan˩˩ɟɨ̰˨˨ ɗwa̰n˩˧

Từ nguyên

Dự: từ trước; đoán: nhận định trước

Danh từ

dự đoán

  1. Điều đoán trước.
    đúng như dự đoán tỷ số các trận đấu đã nói trước

Động từ

dự đoán

  1. Đoán trước một việc sẽ xảy ra.
    Những điều phái đoàn Đà-lạt đã dự đoán đều đúng (Hoàng Xuân Hãn)

Tham khảo