dự đoán
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̰ʔ˨˩ ɗwaːn˧˥ | jɨ̰˨˨ ɗwa̰ːŋ˩˧ | jɨ˨˩˨ ɗwaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨ˨˨ ɗwan˩˩ | ɟɨ̰˨˨ ɗwan˩˩ | ɟɨ̰˨˨ ɗwa̰n˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
dự đoán
Động từ[sửa]
dự đoán
- Đoán trước một việc sẽ xảy ra.
- Những điều phái đoàn Đà-lạt đã dự đoán đều đúng (Hoàng Xuân Hãn)
Tham khảo[sửa]
- "dự đoán". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)