Bước tới nội dung

nhắng

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaŋ˧˥ɲa̰ŋ˩˧ɲaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaŋ˩˩ɲa̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

nhắng

  1. Lên mặt hách dịch một cách lố lăng.
    Làm gì mà nhắng thế?

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]