nhẹn

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: nhen nhện

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɛ̰ʔn˨˩ɲɛ̰ŋ˨˨ɲɛŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɛn˨˨ɲɛ̰n˨˨

Từ tương tự[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ[sửa]

nhẹn

  1. (hiếm) Nhanhgọn.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin, tr. 1248