Bước tới nội dung

nham kết tầng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaːm˧˧ ket˧˥ tə̤ŋ˨˩ɲaːm˧˥ kḛt˩˧ təŋ˧˧ɲaːm˧˧ kəːt˧˥ təŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaːm˧˥ ket˩˩ təŋ˧˧ɲaːm˧˥˧ kḛt˩˧ təŋ˧˧

Định nghĩa

[sửa]

nham kết tầng

  1. (Địa lý học) Đất đá đọng lại thành nhiều lớp chồng lên nhausâu trong lục địa hoặc trong những vùngnướcnói riêng ở đáy biển.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]