nhay nháy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaj˧˧ ɲaj˧˥ɲaj˧˥ ɲa̰j˩˧ɲaj˧˧ ɲaj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaj˧˥ ɲaj˩˩ɲaj˧˥˧ ɲa̰j˩˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

nhay nháy

  1. Sáng lên rồi lại tắt đi liên tiếp nhiều lần.
    Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa. (tục ngữ)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]