nhiệm kỳ
(Đổi hướng từ nhiệm kì)
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲiə̰ʔm˨˩ ki̤˨˩ | ɲiə̰m˨˨ ki˧˧ | ɲiəm˨˩˨ ki˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲiəm˨˨ ki˧˧ | ɲiə̰m˨˨ ki˧˧ |
Danh từ[sửa]
nhiệm kỳ, nhiệm kì
- Thời gian có tính chất chu kỳ trong đó người được bầu thực hiện một nhiệm vụ vì lợi ích chung.
- Nhiệm kỳ hội đồng nhân dân.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhiệm kỳ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)