Bước tới nội dung

nhuốm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲuəm˧˥ɲuəm˩˧ɲuəm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲuəm˩˩ɲuəm˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

nhuốm

  1. Mới bắt màu.
    Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]