Bước tới nội dung

nhân sinh quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ sïŋ˧˧ kwaːn˧˧ɲəŋ˧˥ ʂïn˧˥ kwaːŋ˧˥ɲəŋ˧˧ ʂɨn˧˧ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ ʂïŋ˧˥ kwaːn˧˥ɲən˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧ kwaːn˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

nhân sinh quan

  1. Cách nhìn nhận đời sống, công tác, xã hội, lịch sử, dựa theo lợi ích của giai cấp mình.
    Nhân sinh quan cách mạng.
    Nhân sinh quan của giai cấp công nhân đấu tranh để cải tạo xã hội.
    Nhân sinh quan cộng sản -Nhân sinh quan của những người cộng sản đấu tranh để thực hiện chủ nghĩa cộng sản, đầy lòng tin tưởng ở tương lai tốt đẹp của loài người và sẵn sàng hi sinh chiến đấu cho tương lai ấy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]