Bước tới nội dung

noi gót

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔj˧˧ ɣɔt˧˥nɔj˧˥ ɣɔ̰k˩˧nɔj˧˧ ɣɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔj˧˥ ɣɔt˩˩nɔj˧˥˧ ɣɔ̰t˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

noi gót

  1. Bắt chước người trước hoặc người hơn mình.
    Noi gót người xưa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]