nuôi lợn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nuəj˧˧ lə̰ːʔn˨˩nuəj˧˥ lə̰ːŋ˨˨nuəj˧˧ ləːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nuəj˧˥ ləːn˨˨nuəj˧˥ lə̰ːn˨˨nuəj˧˥˧ lə̰ːn˨˨

Danh từ[sửa]

nuôi lợn

  1. Nuôi lợnhoạt động chăn nuôi gia súctên là lợn.

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)