nát rượu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naːt˧˥ ziə̰ʔw˨˩ | na̰ːk˩˧ ʐɨə̰w˨˨ | naːk˧˥ ɹɨəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːt˩˩ ɹɨəw˨˨ | naːt˩˩ ɹɨə̰w˨˨ | na̰ːt˩˧ ɹɨə̰w˨˨ |
Tính từ
[sửa]- Nói người say rượu đến mức nói lảm nhảm xằng bậy, mất tự chủ, mất cả nhân cách.
- Lấy phải thằng chồng nát rượu.
Đọc thêm
[sửa]- "nát rượu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)