Bước tới nội dung

nạn nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 難人.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ːʔn˨˩ ɲən˧˧na̰ːŋ˨˨ ɲəŋ˧˥naːŋ˨˩˨ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːn˨˨ ɲən˧˥na̰ːn˨˨ ɲən˧˥na̰ːn˨˨ ɲən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

nạn nhân

  1. Người bị nạn hoặc người phải chịu hậu quả của một tai họa xã hội hay một chế độ bất công.
    Đưa nạn nhân đi cấp cứu.
    Nạn nhân của chiến tranh.
    Nạn nhân của chính sách apartheid.

Tham khảo

[sửa]