Bước tới nội dung

nồi hấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̤j˨˩ həp˧˥noj˧˧ hə̰p˩˧noj˨˩ həp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˧˧ həp˩˩noj˧˧ hə̰p˩˧

Danh từ

[sửa]

nồi hấp

  1. Nồi bằng kim loại, miệng rất kín, dùng để sát trùng bằng hơi nước dưới áp suất cao.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]