oánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wajŋ˧˥wa̰n˩˧wan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
waŋ˩˩wa̰ŋ˩˧

Động từ[sửa]

oánh

  1. (Từ lóng) Đánh.
    Oánh cho chết bây giờ!

Tính từ[sửa]

oánh

  1. Trong suốt, trong vắt.
    • Cao Bá Quát, Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận:
      ... Vũ tễ không vô vân,
      Thiên sắc oánh pha ly...

Đồng nghĩa[sửa]

(nghĩa 1)