Bước tới nội dung

phát thanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥ tʰajŋ˧˧fa̰ːk˩˧ tʰan˧˥faːk˧˥ tʰan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩ tʰajŋ˧˥fa̰ːt˩˧ tʰajŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Thanh: tiếng

Động từ

[sửa]

phát thanh

  1. Truyền tin bằng loa hay bằng máy truyền thanh.
    Đài phát thanh, báo chí hằng ngày nói với mọi người bằng tiếng nói của.
    Việt-nam (Đặng Thai Mai)

Tham khảo

[sửa]