Bước tới nội dung

phèn chua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɛ̤n˨˩ ʨwaː˧˧fɛŋ˧˧ ʨuə˧˥fɛŋ˨˩ ʨuə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɛn˧˧ ʨuə˧˥fɛn˧˧ ʨuə˧˥˧

Danh từ

[sửa]

phèn chua

  1. Tên thông thường của sun-phát kép nhômka-li, dùng để đánh nước cho trong, làm thuốc cầm màu trong việc nhuộmthuốc teo trong y học.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]