phép tính biến phân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɛp˧˥ tïŋ˧˥ ɓiən˧˥ fən˧˧fɛ̰p˩˧ tḭ̈n˩˧ ɓiə̰ŋ˩˧ fəŋ˧˥fɛp˧˥ tɨn˧˥ ɓiəŋ˧˥ fəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɛp˩˩ tïŋ˩˩ ɓiən˩˩ fən˧˥fɛ̰p˩˧ tḭ̈ŋ˩˧ ɓiə̰n˩˧ fən˧˥˧

Danh từ[sửa]

phép tính biến phân

  1. Hình thức giải tích giải quyết bài toán cực đạicực tiểu của tích phân xác định của các hàm nhiều biến.

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)