phê chuẩn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fe˧˧ ʨwə̰n˧˩˧ | fe˧˥ ʨwəŋ˧˩˨ | fe˧˧ ʨwəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fe˧˥ ʨwən˧˩ | fe˧˥˧ ʨwə̰ʔn˧˩ |
Động từ
[sửa]phê chuẩn
- Xét duyệt sử dụng kết quả, cho phép thực hiện dựa trên các căn cứ đề xuất của các cấp có thẩm quyền.
- Phê chuẩn ngân sách.
- Phê chuẩn kế hoạch.
- Phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch Uỷ ban nhân dân.
Tham khảo
[sửa]- "phê chuẩn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)