Bước tới nội dung

phó mặc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ma̰ʔk˨˩fɔ̰˩˧ ma̰k˨˨˧˥ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ mak˨˨˩˩ ma̰k˨˨fɔ̰˩˧ ma̰k˨˨

Định nghĩa

[sửa]

phó mặc

  1. Giao đứt cho, khoán hẳn cho không dòm ngó đến nữa.
    Chớ phó mặc việc nhà cho mấy đứa trẻ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]